Tìm kiếm thông tin trên Website:
Dùng trong xây dựng các công trình nhà xưởng tiền chế, thùng xe, dầm cầu trục, bàn cân và các công trình có kết cấu chịu lực khác..
Sizes / Kích thước (mm)
Tiết diện (cm2)
Khối lượng đơn vị (kg/m)
Đại lượng tra cứu
X-X
X-Y
h
b
d
t
R
r
Ix (cm3)
Wx (cm3)
∑X (cm3)
SX (cm3)
ly(cm3)
Wy (cm3)
∑Yx (cm3)
Zo(cm3+)
80
40
4.5
7.4
6.5
2.5
8.98
7.05
89.4
22.4
3.16
13.30
12.80
4.75
1.190
1.31
100
48
4.6
7.6
7.0
3.0
10.90
8.59
174.0
34.8
3.99
20.40
6.46
1.370
1.44
120
52
4.8
7.8
7.5
11.30
10.40
304.0
50.6
4.78
29.60
31.20
8.52
1.530
1.54
140
58
4.9
8.1
8.0
15.60
12.30
491.0
70.2
5.00
40.80
45.40
11.00
1.700
1.67
160
64
5.0
8.4
8.5
3.5
18.10
14.20
747.0
93.4
6.42
54.10
68.30
13.80
1.870
1.80
200
76
5.2
9.0
9.5
4.0
23.40
18.40
1520.0
152.0
8.07
87.80
113.0
20.50
2.200
2.07
CƠ SỞ XÁC ĐỊNH CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨMTính chất cơ lý
620 min(Mpa)
Chú Thích:- Theo tiêu chuẩn TCVN 1654-75
Trở lại